Có 1 kết quả:

kim nhật

1/1

kim nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hôm nay

Từ điển trích dẫn

1. Hôm nay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Kim nhật cản bất đáo đích; tha liên dạ tẩu, dã đắc minh nhật tảo thượng lai” 今日趕不到的; 他連夜走, 也得明日早上來 (Đệ tam hồi).
2. Ngày nay, hiện tại. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Thỉnh khán kim nhật chi vực trung, Cánh thị thùy gia chi thiên hạ” 請看今日之域中, 竟是誰家之天下 (Đại Từ Kính Nghiệp thảo vũ thị hịch 代徐敬業討武氏檄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôm nay — Ngày nay. Thời nay.