Có 1 kết quả:
đại biểu
Từ điển phổ thông
đại biểu
Từ điển trích dẫn
1. Người do cơ quan, đoàn thể bầu lên hoặc nhận được ủy thác để thay mặt làm việc hoặc biểu đạt ý kiến. ◎Như: “hương dân đại biểu” 鄉民代表 đại biểu của dân làng.
2. Thay mặt cho cá nhân hoặc tập thể làm việc hoặc biểu đạt ý kiến.
3. Điển hình cho nhân vật đồng loại.
4. Thể hiện, phản ánh.
2. Thay mặt cho cá nhân hoặc tập thể làm việc hoặc biểu đạt ý kiến.
3. Điển hình cho nhân vật đồng loại.
4. Thể hiện, phản ánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thay mặt cho người khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0