Có 2 kết quả:

nhiệm tiệnnhậm tiện

1/2

nhiệm tiện

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tùy ý, mặc cho tự do. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân văn tri Vân Trường trảm quan sát tướng, khủng ư lộ hữu trở, đặc sai ngã truyền dụ các xứ quan ải, nhậm tiện phóng hành” 因聞知雲長斬關殺將, 恐於路有阻, 特差我傳諭各處關隘, 任便放行 (Đệ nhị thập bát hồi) Vì biết Vân Trường chém quan giết tướng, (thừa tướng) sợ (Vân Trường) trên đường bị ngăn trở, nên đặc sai tôi đi truyền dụ các ải, cứ để cho (Vân Trường) đi mặc ý.

nhậm tiện

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tùy ý, mặc cho tự do. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân văn tri Vân Trường trảm quan sát tướng, khủng ư lộ hữu trở, đặc sai ngã truyền dụ các xứ quan ải, nhậm tiện phóng hành” 因聞知雲長斬關殺將, 恐於路有阻, 特差我傳諭各處關隘, 任便放行 (Đệ nhị thập bát hồi) Vì biết Vân Trường chém quan giết tướng, (thừa tướng) sợ (Vân Trường) trên đường bị ngăn trở, nên đặc sai tôi đi truyền dụ các ải, cứ để cho (Vân Trường) đi mặc ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuỳ ý, sao cho dễ dàng thì thôi. Cũng như Tuỳ tiện.