Có 1 kết quả:

tác pháp tự tễ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người đặt ra pháp luật lại tự mình phạm luật. § “Thương Ưởng” 商鞅 đời Tần đặt ra luật cấm dân không cho người lạ vào trú. Đến lúc Ưởng bị tội đi đày, dân không cho trú, phải đi suốt cả đêm ngày. Ưởng than: “tác pháp tự tễ” 作法自斃 nghĩa là làm ra pháp luật để tự hại lấy mình.