Có 1 kết quả:

sứ mệnh

1/1

sứ mệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sứ mệnh, nhiệm vụ

Từ điển trích dẫn

1. Mệnh lệnh. Tỉ dụ trách nhiệm lớn lao.
2. Người phụng mệnh, sứ giả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thính đích Liêu quốc hữu sứ mệnh chí, vị thẩm lai ý cát hung” 聽的遼國有使命至, 未審來意吉凶 (Đệ bát thập ngũ hồi) Nghe nước Liêu có sứ giả đến, chưa biết ý cát hung thế nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệnh thiêng liêng sai phái, và phải làm cho tròn.