Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cung phụng
1
/1
供奉
cung phụng
Từ điển trích dẫn
1. Cung dưỡng, phụng dưỡng. ◎Như: “cung phụng song thân”
供
奉
雙
親
phụng dưỡng cha mẹ.
2. Tên một chức quan thuộc viện Hàn Lâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâng biếu — Ta còn hiểu là nuôi nấng thật đầy đủ — Khoản đãi thật hậu hĩ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Dưỡng mã đồ - 養馬圖
(
Viên Mai
)
•
Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích - 桃花潭李青蓮舊跡
(
Nguyễn Du
)
•
Đăng Thái Bạch lâu - 登太白樓
(
Vương Thế Trinh
)
•
Hoài Chung sơn - 懷鍾山
(
Vương An Thạch
)
•
Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌
(
Nguyễn Du
)
•
Ôn Tuyền - 溫泉
(
Dương Thận
)
•
Phương Nghi oán - 芳儀怨
(
Triều Bổ Chi
)
•
Thính cựu cung trung nhạc nhân Mục thị xướng ca - 聽舊宮中樂人穆氏唱歌
(
Lưu Vũ Tích
)
Bình luận
0