Có 2 kết quả:
cầu cầu • cừu cừu
Từ điển trích dẫn
1. Cung kính tòng thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Ti y kì phù, Tái biện cầu cầu” 絲衣其紑, 載弁俅俅 (Chu tụng 周頌, Ti y 絲衣) Mặc lễ phục sạch sẽ tinh khiết, Đội mũ biền cung kính thuận hòa.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0