Có 1 kết quả:

tố mộng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nằm mơ, chiêm bao. ◎Như: “tố mộng hữu thì thị tiềm ý thức hành vi hoặc nội tâm khát vọng đích phản xạ” .
2. Tỉ dụ không tưởng, huyễn tưởng. ◎Như: “bạch nhật tố mộng” hoang tưởng ban ngày.

Bình luận 0