Có 1 kết quả:
truyền thụ
phồn thể
Từ điển phổ thông
truyền thụ, truyền đạt
Từ điển trích dẫn
1. Đem tri thức, tài nghệ truyền dạy cho người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lượng tuy bất tài, tằng ngộ dị nhân, truyền thụ kì môn độn giáp thiên thư, khả dĩ hô phong hoán vũ” 亮雖不才, 曾遇異人, 傳授奇門遁甲天書, 可以呼風喚雨 (Đệ tứ thập cửu hồi) (Gia Cát) Lượng này tuy rằng bất tài, nhưng có gặp được một dị nhân truyền cho quyển "Kì môn độn giáp thiên thư", có thể gọi được gió, bảo được mưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trao lại cho — Dạy lại người khác.
Bình luận 0