Có 1 kết quả:

truyền chân

1/1

truyền chân

phồn thể

Từ điển phổ thông

fax, bản fax, bản sao

Từ điển trích dẫn

1. Mô tả hình mạo. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Đan hoạch truyền chân vị đắc chân, Nả tri cân cốt dữ tinh thần” 丹雘傳真未得真, 那知筋骨與精神 (Bát tuấn đồ 八駿圖) Phẩm đỏ mô tả hình mạo còn chưa đúng thật, Thì sao mà biết được gân cốt với tinh thần.
2. Dùng làn sóng điện truyền đi văn tự, hình ảnh.
3. Nói tắt của “truyền chân điện báo” 傳真電報, tức là phương thức thông tin dùng làn sóng điện truyền đi văn tự, hình ảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẽ đúng sự thật — Đưa sự thật vào bức vẽ.

Một số bài thơ có sử dụng