Có 1 kết quả:

toàn gia

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cả nhà, toàn thể gia đình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khám Đức Nhuận dĩ toàn gia bảo khanh, cô diệc tố tri khanh tài” 闞德潤 以全家保卿, 孤亦素知卿才 (Đệ bát thập tam hồi) Khám Đức Nhuận đem cả nhà ra bảo đảm cho ngươi, mà quả nhân cũng đã biết tài ngươi (gánh nổi việc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cả nhà. Hết thảy mọi người trong nhà.