Có 1 kết quả:

công trái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khoản tiền chính phủ vay của dân, dưới hình thức “trái khoán” 債券, để ứng phó với các nhu cầu tài chính ngắn hạn hoặc chính sách nhất định nào đó của quốc gia. ★Tương phản: “tư trái” 私債.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món nợ chung. Tức món tiền mà tư nhân cho đoàn thể hoặc quốc gia vay. Tờ giấy chứng nhận đoàn thể hoặc quốc gia có vay tiền của tư nhân, gọi là Công trái phiếu. Ngày nay ta cũng gọi là Công khố phiếu.