Từ điển phổ thông
công văn, tài liệu
Từ điển trích dẫn
1. Văn thư xử lí hoặc liên quan về công vụ. ☆Tương tự: “công độc” 公牘, “công hàm” 公函. ★Tương phản: “tư hàm” 私函, “tư tín” 私信.
2. Họ kép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các giấy tờ về việc chung.
Bình luận