Có 1 kết quả:
công chính
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thích đáng, công bằng, không thiên vị
Từ điển trích dẫn
1. Công bình chính trực. ◇Tuân Tử 荀子: “Thượng công chánh tắc hạ dị trực hĩ” 上公正則下易直矣 (Chánh luận 正論) Trên mà công bình chính trực thì dưới dễ ngay thẳng.
2. ☆Tương tự: “công bình” 公平, “công đạo” 公道, “bình chánh” 平正, “công duẫn” 公允.
3. ★Tương phản: “thiên pha” 偏頗, “thiên đản” 偏袒, “thiên ki” 偏畸, “ thiên tư” 偏私.
2. ☆Tương tự: “công bình” 公平, “công đạo” 公道, “bình chánh” 平正, “công duẫn” 公允.
3. ★Tương phản: “thiên pha” 偏頗, “thiên đản” 偏袒, “thiên ki” 偏畸, “ thiên tư” 偏私.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thẳng thắn, không thiên lệch.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0