Có 1 kết quả:

quan cái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mũ và lọng. Quan lại đội mũ và đi xe có lọng, chỉ người sang trọng và có địa vị. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Quan cái tung hoành chí, Xa kị tứ phương lai” 冠蓋縱橫至, 車騎四方來 (Đại phóng ca hành 代放歌行) Mũ lọng ngang dọc đến, Xe ngựa bốn phương lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũ và lọng. Chỉ người có chức vị.