Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đông hàn
1
/1
冬寒
đông hàn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rét lạnh của mùa đông.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đông từ - 冬詞
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼
(
Cao Tự Thanh
)
•
Mạnh đông hàn khí chí - 孟冬寒氣至
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên - 伍科長黃科員
(
Hồ Chí Minh
)
•
Nguyên Gia Định tuần phủ Đỗ Quang tự nam quy phục bị trưng lai kinh khuất phỏng lâm biệt thứ nguyên vận - 原嘉定巡撫杜光自南歸復被徵來京屈訪臨別次原韻
(
Vũ Phạm Khải
)
•
Phúc Thực Đình - 復實亭
(
Nguyễn Du
)
•
Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一
(
Nguyễn Du
)
•
Tặng Trần Bang Cẩn hoạ tượng tính thi - 贈陳邦謹畫象并詩
(
Trần Minh Tông
)
•
Trường trung tạp vịnh kỳ 4 - 場中雜詠其四
(
Phan Thúc Trực
)
•
Tự miễn - 自勉
(
Hồ Chí Minh
)
Bình luận
0