Có 1 kết quả:
băng hà
Từ điển phổ thông
băng hà, thời kỳ sông băng
Từ điển trích dẫn
1. Những tảng băng tuyết trên núi cao hoặc từ hai cực địa cầu lở xuống, trôi thành dòng sông. § Còn gọi là “băng xuyên” 冰川.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những tảng băng trên núi lở xuống, trôi thành dòng sông. Còn gọi là Băng xuyên ( glacier ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0