Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lợi danh
1
/1
利名
lợi danh
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “danh lợi” 名利.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ tiền của tiếng tăm. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Chen chúc lợi danh đà chán ngắt, cúc tùng phong nguyệt mới vui sao «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề Từ Trọng Phủ Canh Ẩn đường - 題徐仲甫耕隱堂
(
Nguyễn Trãi
)
•
Kiến nguỵ binh thi cảm tác - 見僞兵屍感作
(
Phan Đình Phùng
)
•
Lục lộ thi - 陸路詩
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆
(
Ngô Phúc Lâm
)
•
Thích thị - 戚氏
(
Liễu Vĩnh
)
•
Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 2 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其二
(
Phan Huy Ích
)
•
Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲
(
Nguyễn Đức Đạt
)
•
Từ Châu đạo trung - 徐州道中
(
Nguyễn Du
)
•
Tự tán - 自讚
(
Diệp Nhân
)
Bình luận
0