Có 1 kết quả:

tiền đạo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khi quan lại xuất hành, gọi nghi trượng mở đường là “tiền đạo” 前導.
2. Người đi trước dẫn đường. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quân lĩnh mệnh, Lã Mông tiện giáo tiền đạo” 眾軍領命, 呂蒙便教前導 (Đệ lục thập tam hồi) Quân sĩ vâng lệnh, Lã Mông bèn cho chúng đi trước dẫn đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mở đường.