Có 1 kết quả:
gia nhập
Từ điển phổ thông
gia nhập, tham gia
Từ điển trích dẫn
1. Thêm vào. ◎Như: “gia nhập nhất điểm đản hoa, giá đạo ngọc mễ nùng thang tựu hoàn thành liễu” 加入一點蛋花, 這道玉米濃湯就完成了.
2. Tham gia vào một tổ chức hay đoàn thể.
2. Tham gia vào một tổ chức hay đoàn thể.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm vào — Sang vào đoàn thể nào.
Bình luận 0