Có 2 kết quả:
bột hưng • bột hứng
Từ điển trích dẫn
1. Nổi dậy ầm ầm, phát triển rầm rộ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Các chủng chủ nghĩa đích danh xưng đích bột hứng, dã thị tất nhiên đích hiện tượng” 各種主義的名稱的勃興, 也是必然的現象 (Tam nhàn tập 三閑集, Văn nghệ dữ cách mệnh 文藝與革命) Tên gọi các thứ chủ nghĩa phát triển rầm rộ, đó cũng là hiện tượng đương nhiên.
Bình luận 0