Có 1 kết quả:
bao công
Từ điển phổ thông
1. làm khoán
2. chủ thầu, người thầu khoán
2. chủ thầu, người thầu khoán
Từ điển trích dẫn
1. Làm khoán. § Tức là làm xong công việc theo yêu cầu và kì hạn đã quy định.
2. Công việc làm khoán. ◎Như: “tha bất tố nhật công hoạt, chỉ tố bao công” 他不做日工活, 只做包工.
3. Người thầu khoán, chủ thầu.
2. Công việc làm khoán. ◎Như: “tha bất tố nhật công hoạt, chỉ tố bao công” 他不做日工活, 只做包工.
3. Người thầu khoán, chủ thầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thầu, lãnh hết công vệc rồi chia lại cho người khác làm mà kiếm lời.
Bình luận 0