Có 1 kết quả:

hoá công

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tự nhiên tạo hóa mà thành. § Ngày xưa cho trời đất là một ông thợ làm ra thế giới vạn vật, “hóa công” 化工 là thợ tạo, là ông trời.
2. Nói tắt của “hóa học công nghiệp” 化學工業.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ làm ra sự thay đổi của vạn vật, chỉ trời, ông trời.