Có 1 kết quả:

hối đoái

1/1

hối đoái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối đoái

Từ điển trích dẫn

1. Việc trao đổi tiền bạc, không bằng tiền mặt (“hiện kim” 現金) mà bằng tờ chứng nhận (“hối phiếu” 匯票) hoặc những phương thức điện báo, điện tử ngày nay, qua trung gian của các ngân hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc trao đổi và gửi tiền từ nước này qua nước khác, không bằng tiền mặt mà bằng giấy tờ chứng nhận.