Có 2 kết quả:
thập phân • thập phần
Từ điển phổ thông
1. mười phần
2. vẹn toàn, hoàn toàn, chọn vẹn
2. vẹn toàn, hoàn toàn, chọn vẹn
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Mười phần. Ý nói trọn vẹn, hoàn hảo. ◇Khổng Bình Trọng 孔平仲: “Đình hạ kim linh cúc, Hoa khai dĩ thập phần” 庭下金齡菊, 花開已十分 (Đối cúc hữu hoài Lang Tổ Nhân 對菊有懷郎祖仁) Dưới sân kim linh cúc, Hoa đã nở trọn đầy.
2. Rất, vô cùng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thì trị lục nguyệt thiên khí, thập phần viêm nhiệt, nhân mã hãn như bát thủy” 時值六月天氣, 十分炎熱, 人馬汗如潑水 (Đệ cửu thập cửu hồi) Khí trời đương lúc tháng sáu, nóng bức vô cùng, người ngựa mồ hôi chảy ròng ròng như nước.
2. Rất, vô cùng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thì trị lục nguyệt thiên khí, thập phần viêm nhiệt, nhân mã hãn như bát thủy” 時值六月天氣, 十分炎熱, 人馬汗如潑水 (Đệ cửu thập cửu hồi) Khí trời đương lúc tháng sáu, nóng bức vô cùng, người ngựa mồ hôi chảy ròng ròng như nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mười phần, ý nói trọn vẹn cả.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0