Có 1 kết quả:

ấn tượng

1/1

ấn tượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ấn tượng, cảm giác

Từ điển trích dẫn

1. Cảm quan còn ghi khắc trong tâm trí (sau khi tiếp xúc với sự vật khách quan). ◇Ba Kim : “Đệ nhị thứ thính tha giảng thoại, ấn tượng cánh thâm” , (Tước hỏa tập , Hậu kí ) Lần thứ hai nghe ông giảng giải, ấn tượng càng thêm sâu sắc.
2. Bóng, ảnh. § Do hình thể phản chiếu trong nước hoặc gương, v.v. § Cũng viết là “ấn tượng” . ◇Đại Tập Kinh : “Thí như Diêm Phù Đề nhất thiết chúng sanh thân cập dư ngoại sắc, như thị đẳng sắc, hải trung giai hữu ấn tượng” , , (Thập ngũ ) Ví như ở Diêm Phù Đề (cõi người ta) thân hình của tất cả chúng sinh và các hình sắc bên ngoài khác, những hình sắc như vậy, ở trong biển đều có bóng ảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình ảnh in sâu trong óc.

Bình luận 0