Có 1 kết quả:
khứ thế
Từ điển phổ thông
mất, qua đời, tạ thế
Từ điển trích dẫn
1. Qua đời, chết. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vương thượng tiên phu nhân khứ thế; Tôn phu nhân hựu nam quy, vị tất tái lai” 王上先夫人去世; 孫夫人又南歸, 未必再來 (Đệ thất thất hồi).
2. ☆Tương tự: “quy thiên” 歸天, “khí thế” 棄世, “tiên thệ” 仙逝, “tiên du” 仙遊, “thệ thế” 逝世.
3. ★Tương phản: “xuất thế” 出世.
2. ☆Tương tự: “quy thiên” 歸天, “khí thế” 棄世, “tiên thệ” 仙逝, “tiên du” 仙遊, “thệ thế” 逝世.
3. ★Tương phản: “xuất thế” 出世.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi khỏi cuộc đời. Chết.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0