Có 1 kết quả:

khứ thế

1/1

khứ thế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mất, qua đời, tạ thế

Từ điển trích dẫn

1. Qua đời, chết. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vương thượng tiên phu nhân khứ thế; Tôn phu nhân hựu nam quy, vị tất tái lai” ; , (Đệ thất thất hồi).
2. ☆Tương tự: “quy thiên” , “khí thế” , “tiên thệ” , “tiên du” , “thệ thế” .
3. ★Tương phản: “xuất thế” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi khỏi cuộc đời. Chết.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0