Có 1 kết quả:

xoa ngư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đâm cá (bằng cây chạc). ◎Như: “tiểu dã nhân vi liễu sanh kế chỉ năng hạ hà xoa ngư cật liễu” 小野人為了生計只能下河叉魚吃了.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm cá.