Có 1 kết quả:
cổ lai
Từ điển phổ thông
thời xưa, thời cổ
Từ điển trích dẫn
1. Từ xưa đến nay. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung” 古來名利人, 奔走路塗中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người (tham) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ xưa trở lại nay.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0