Có 2 kết quả:
đồng hàng • đồng hành
Từ điển trích dẫn
1. Cùng nghề. ◇Lão Xá 老舍: “Trương Nhị hòa ngã đích nhi tử đồng hàng, lạp xa” 柳家大院 張二和我的兒子衕行, 拉車 (Liễu gia đại viện 柳家大院) Trương Nhị và con trai tôi cùng nghề, kéo xe.
2. Cùng đi đường. ◎Như: “huề thủ đồng hành” 攜手衕行.
3. Cùng chí hướng, nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành” 二女同居, 其志不同行 (Khuê quái 睽卦).
2. Cùng đi đường. ◎Như: “huề thủ đồng hành” 攜手衕行.
3. Cùng chí hướng, nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành” 二女同居, 其志不同行 (Khuê quái 睽卦).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Cùng nghề. ◇Lão Xá 老舍: “Trương Nhị hòa ngã đích nhi tử đồng hàng, lạp xa” 柳家大院 張二和我的兒子衕行, 拉車 (Liễu gia đại viện 柳家大院) Trương Nhị và con trai tôi cùng nghề, kéo xe.
2. Cùng đi đường. ◎Như: “huề thủ đồng hành” 攜手衕行.
3. Cùng chí hướng, nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành” 二女同居, 其志不同行 (Khuê quái 睽卦).
2. Cùng đi đường. ◎Như: “huề thủ đồng hành” 攜手衕行.
3. Cùng chí hướng, nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành” 二女同居, 其志不同行 (Khuê quái 睽卦).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi chung. Cùng đi với nhau.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0