Có 2 kết quả:
chiếp chiếp • xiếp nhiếp
Từ điển trích dẫn
1. Kề tai nói nhỏ. ◇Sử Kí 史記: “Kim nhật trưởng giả vi thọ, nãi hiệu nữ nhi chiếp chiếp nhĩ ngữ” 今日長者為壽, 乃效女兒呫囁耳語 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Nay có bậc trưởng giả chúc rượu, lại bắt chước thói đàn bà làm bộ ghé tai nhau thì thầm.
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Xiếp nhu 呫嚅.
Bình luận 0