Có 1 kết quả:

phẩm cách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm giá, tư cách của người cao hay thấp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Niên kỉ tuy đại bất đa, nhiên phẩm cách đoan phương” (Đệ ngũ hồi) 年紀雖大不多, 然品格端方 Tuổi tác tuy không nhiều, mà phẩm cách đoan trang.
2. Phẩm bình văn chương, nghệ thuật. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dữ nhị tam khách luận hoạch phẩm cách” 與二三客論畫品格 (Họa kí 畫記) Cùng hai ba khách luận bàn bình phẩm (văn chương, nghệ thuật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giá trị bày lộ ở bên ngoài.