Có 1 kết quả:

hỉ sắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt vui mừng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bách tính văn vương chung cổ chi thanh, quản thược chi âm, cử hân hân nhiên hữu hỉ sắc” 百姓聞王鐘鼓之聲, 管籥之音, 舉欣欣然有喜色 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Trăm họ nghe tiếng chuông trống, tiếng quản sáo của nhà vua, đều hớn hở vui mừng ra mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt mừng rỡ.