Có 1 kết quả:

viên mộng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đoán mộng, theo điều thấy trong mộng dự báo việc lành hay dữ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Tống Giang) bị Triều Cái nhất thôi, tát nhiên giác lai, khước thị nam kha nhất mộng. Tiện khiếu tiểu giáo thỉnh quân sư viên mộng” (宋江)被晁蓋一推, 撒然覺來, 卻是南柯一夢. 便叫小校請軍師圓夢 (Đệ lục ngũ hồi). § Xem “chiêm mộng” 占夢.
2. Biến mộng tưởng thành sự thật.