Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
trần hải
1
/1
塵海
trần hải
Từ điển trích dẫn
1. Trần thế mênh mang. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Trần hải thương mang trầm bách cảm, Kim phong tiêu sắt tẩu thiên quan” 塵海蒼茫沉百感, 金風蕭瑟走千官 (Hợi niên tàn thu ngẫu tác 亥年殘秋偶作).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hợi niên tàn thu ngẫu tác - 亥年殘秋偶作
(
Lỗ Tấn
)
•
Kính trung mỹ nhân - 鏡中美人
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Ngự chế đề Từ Thức động - 御製題徐式峝
(
Trịnh Sâm
)
•
Tức cảnh kỳ 2 - 即景其二
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Vân Đồn - 雲屯
(
Nguyễn Trãi
)
•
Việt Nam thế chí tự - 越南世志序
(
Hồ Tông Thốc
)
Bình luận
0