Có 2 kết quả:

mộng huyễnmộng ảo

1/2

mộng huyễn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh mộng không thật, huyễn giác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tác giả tự vân, nhân tằng lịch quá nhất phiên mộng huyễn chi hậu” 作者自云, 因曾歷過一番夢幻之後 (Đệ nhất hồi).

Một số bài thơ có sử dụng