Có 1 kết quả:
ương ương
Từ điển trích dẫn
1. Rờ rỡ. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương” 路旁一望兮旆央央 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bên đường, trông lá cờ bay ngùi ngùi.
2. Thanh âm hài hòa.
3. Rộng lớn.
2. Thanh âm hài hòa.
3. Rộng lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0