Có 1 kết quả:

ương ương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rờ rỡ. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương” 路旁一望兮旆央央 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bên đường, trông lá cờ bay ngùi ngùi.
2. Thanh âm hài hòa.
3. Rộng lớn.