Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ương ương
1
/1
央央
ương ương
Từ điển trích dẫn
1. Rờ rỡ. ◇Đặng Trần Côn
鄧
陳
琨
: “Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương”
路
旁
一
望
兮
旆
央
央
(Chinh Phụ ngâm
征
婦
吟
) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bên đường, trông lá cờ bay ngùi ngùi.
2. Thanh âm hài hòa.
3. Rộng lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát Tràng lung yên - 缽場籠煙
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Thái khỉ 2 - 采芑 2
(
Khổng Tử
)
•
Trường Môn phú - 長門賦
(
Tư Mã Tương Như
)
•
Xuất chinh - 出征
(
Đặng Trần Côn
)
•
Xuất xa 3 - 出車 3
(
Khổng Tử
)
Bình luận
0