Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
niệu niệu
1
/1
嫋嫋
niệu niệu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tha thiết dịu dàng — Khẽ lay động.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch đầu ngâm - 白頭吟
(
Trác Văn Quân
)
•
Chức phụ từ - 織婦詞
(
Nguyên Chẩn
)
•
Dương liễu chi bát thủ kỳ 3 - 楊柳枝八首其三
(
Bạch Cư Dị
)
•
Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 04 - 禱白馬祠回後感作其四
(
Đoàn Thị Điểm
)
•
Giang biên liễu - 江邊柳
(
Ung Dụ Chi
)
•
Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 1 - 戲作寄上漢中王其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Nam Phố biệt - 南浦別
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tích tích diêm - Thuỳ liễu phúc kim đê - 昔昔鹽-垂柳覆金堤
(
Triệu Hỗ
)
•
Tuý Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Viên - 猿
(
Đỗ Phủ
)