Có 1 kết quả:
tể cát
Từ điển phổ thông
xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn
Từ điển trích dẫn
1. Chia cắt, xẻ ra thành nhiều phần. ◇Giả Nghị 賈誼: “Nhân lợi thừa tiện, tể cát thiên hạ, phân liệt hà san” 因利乘便, 宰割天下, 分裂河山 (Quá Tần luận 過秦論).
2. Tỉ dụ xâm lược, áp bức, bóc lột. ◎Như: “nhậm nhân tể cát” 任人宰割 tùy tiện áp bức sai khiến người khác.
3. Mổ, giết. ◇Bách Nhất Cư Sĩ 百一居士: “Hữu mỗ cái giả, thiện đồ cẩu, sanh bình tể cát, bất khả thắng kế” 有某丐者, 善屠狗, 生平宰割, 不可勝計 (Hồ thiên lục 壺天錄, Quyển hạ).
2. Tỉ dụ xâm lược, áp bức, bóc lột. ◎Như: “nhậm nhân tể cát” 任人宰割 tùy tiện áp bức sai khiến người khác.
3. Mổ, giết. ◇Bách Nhất Cư Sĩ 百一居士: “Hữu mỗ cái giả, thiện đồ cẩu, sanh bình tể cát, bất khả thắng kế” 有某丐者, 善屠狗, 生平宰割, 不可勝計 (Hồ thiên lục 壺天錄, Quyển hạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia cắt đất đai, mỗi người làm chủ một phần.
Bình luận 0