Có 1 kết quả:

gia dụng

1/1

gia dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dùng vào việc nhà

Từ điển trích dẫn

1. Mọi thứ chi tiêu trong nhà. ◇Quản Tử 管子: “Thị bất thành tứ, gia dụng túc dã” 市不成肆, 家用足也 (Quyền tu 權修).
2. Sử dụng trong gia đình. ◎Như: “gia dụng điện khí” 家用電器 các máy điện dùng ở nhà như: máy truyền hình, tủ lạnh, máy giặt, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng trong nhà.