Có 1 kết quả:
liêu lạc
Từ điển trích dẫn
1. Lưa thưa, lác đác.
2. Suy bại, đổ nát. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Điền viên liêu lạc can qua hậu, Cốt nhục lưu li đạo lộ trung” 田園寥落干戈後, 骨肉流離道路中 (Tự Hà Nam kinh loạn... 自河南經亂).
3. Vắng lặng, không náo nhiệt. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Liêu lạc cổ hành cung, Cung hoa tịch mịch hồng” 寥落古行宮, 宮花寂寞紅 (Hành cung 行宮).
4. Đơn chiếc, lẻ loi.
2. Suy bại, đổ nát. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Điền viên liêu lạc can qua hậu, Cốt nhục lưu li đạo lộ trung” 田園寥落干戈後, 骨肉流離道路中 (Tự Hà Nam kinh loạn... 自河南經亂).
3. Vắng lặng, không náo nhiệt. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Liêu lạc cổ hành cung, Cung hoa tịch mịch hồng” 寥落古行宮, 宮花寂寞紅 (Hành cung 行宮).
4. Đơn chiếc, lẻ loi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0