Có 1 kết quả:

tựu nghiệp

1/1

tựu nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt đầu vào nghề

Từ điển trích dẫn

1. Cầu học. ◇Bắc sử 北史: “Tính hiếu văn học, đam cấp phụ thư, thiên lí tựu nghiệp” 性好文學, 擔笈負書, 千里就業 (Cao Duẫn truyện 高允傳).
2. Làm việc. ◎Như: “tại đạp xuất hiệu môn chi tiền, mỗi cá nhân đô cai tố hảo tựu nghiệp đích chuẩn bị” 在踏出校門之前, 每個人都該做好就業的準備.