Có 1 kết quả:

tông
Âm Hán Việt: tông
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノ丶フ丨ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: XUUCE (重山山金水)
Unicode: U+5D4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zōng ㄗㄨㄥ

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

tông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cửu Tông san” 九嵏山 tên núi. § Ở Thiểm Tây, Hồ Bắc... có tên núi này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tông 嵕.