Có 1 kết quả:

công trình

1/1

công trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. công trình, dự án
2. làm kỹ sư, làm công trình

Từ điển trích dẫn

1. Công phu, công tác. ◇Vô danh thị 無名氏: “Chỉ phạ thụy trước liễu ngộ liễu công trình” 只怕睡著了誤了工程 (Lai sanh trái 來生債, Đệ nhất chiết) Chỉ sợ ngủ gục làm lỡ công phu.
2. Kế hoạch tổ chức thời hạn tiến triển công việc. ◎Như: “cơ giới công trình” 機械工程.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tiến triển trong việc làm — Ta còn hiểu là nỗi khó khăn cực nhọc trong một việc gì. Đoạn trường tân thanh có câu: » Công trình kể biết mấy mươi «.