Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
công bộ
1
/1
工部
công bộ
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa là một trong sáu bộ, lo về việc xây cất quan thự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơ quan trung ương của triều đình hoặc chính phủ, lo về việc xây cất, chế tạo cho quốc gia. Tức bộ công chánh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘
(
Nguyên Chẩn
)
•
Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和宋山武廷魁先生寄懷原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Khốc Trần Đào - 哭陳陶
(
Đỗ Tuân Hạc
)
•
Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序
(
Hồ Nguyên Trừng
)
•
Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑
(
Hồ Nguyên Trừng
)
•
Văn đỗ quyên - 聞杜鵑
(
Lý Động
)
Bình luận
0