Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bình phân
1
/1
平分
bình phân
Từ điển trích dẫn
1. Chia đều. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tương lai ngân tử đồng ngã bình phân, ngã tài hòa nhĩ thuyết” 將來銀子同我平分, 我纔和你說 (Đệ thập tam hồi) Đem món tiền cùng ta chia đều, rồi ta mới nói với mi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia đều.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đáo Đệ Tứ đồ - 到第四闍
(
Vũ Duy Thiện
)
•
Khoá Thuỷ song kiều - 跨水雙橋
(
Nguyễn Văn Siêu
)
•
Lãng đào sa - Đan Dương Phù Ngọc đình tịch thượng tác - 浪淘沙-丹陽浮玉亭席上作
(
Lục Du
)
•
Ngũ Vân lâu vãn diểu - 五雲樓晚眺
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Tần Châu tạp thi kỳ 16 - 秦州雜詩其十六
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu tứ kỳ 4 - 秋思其四
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Thư hoài - 書懷
(
Phạm Quý Thích
)
•
Tống biệt - Phú đắc Quan san nguyệt - 送別賦-得關山月
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Trấn Nam Quan - 鎮南關
(
Nguyễn Du
)
•
Tức sự - 即事
(
Cố Hoành
)
Bình luận
0