Có 2 kết quả:

huyễn giácảo giác

1/2

huyễn giác

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Trong tình huống không có kích thích bên ngoài mà xuất hiện kinh nghiệm tri giác. Có nhiều loại “huyễn giác” 幻覺, như: “huyễn thính” 幻聽, “huyễn thị” 幻視, “huyễn khứu” 幻嗅, “huyễn vị” 幻味, “huyễn xúc” 幻觸, v.v.

ảo giác

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Trong tình huống không có kích thích bên ngoài mà xuất hiện kinh nghiệm tri giác. Có nhiều loại “huyễn giác” 幻覺, như: “huyễn thính” 幻聽, “huyễn thị” 幻視, “huyễn khứu” 幻嗅, “huyễn vị” 幻味, “huyễn xúc” 幻觸, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cảm giác không có thực.