Có 2 kết quả:
cường kí • cưỡng kí
Từ điển trích dẫn
1. “Cường kí” 強記: sức nhớ mạnh. ◎Như: “bác văn cường kí” 博聞強記 học rộng nhớ nhiều.
2. “Cưỡng kí” 強記: gắng ghi nhớ. ◎Như: “độc thư nhu cầu liễu giải, cưỡng kí vô ích” 讀書需求了解, 強記無益.
2. “Cưỡng kí” 強記: gắng ghi nhớ. ◎Như: “độc thư nhu cầu liễu giải, cưỡng kí vô ích” 讀書需求了解, 強記無益.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trí nhớ mạnh mẽ, nhớ lâu. Cũng nói Cường chí 強 誌.
Bình luận 0