Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hình hài
1
/1
形骸
hình hài
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân thể, thân xác. Phần nhìn thấy được của con người. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Nợ áo cơm phải trả đến hình hài. «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm hoài - 感懷
(
Đường Dần
)
•
Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公
(
Đỗ Phủ
)
•
Khách đường - 客堂
(
Đỗ Phủ
)
•
Khải bạch - 啟白
(
Trần Thái Tông
)
•
Lan Đình tập tự - 蘭亭集序
(
Vương Hy Chi
)
•
Ngộ vong niên đồng liêu tác - 遇忘年同僚作
(
Hoàng Nguyễn Thự
)
•
Quyện điểu - 倦鳥
(
Ngô Vinh Phú
)
•
Thất vọng - 失望
(
Đặng Trần Côn
)
•
Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽
(
Đỗ Phủ
)
•
Vương thị tượng kỳ 1 - 王氏像其一
(
Nguyễn Du
)
Bình luận
0