Có 1 kết quả:
tính cách
Từ điển phổ thông
tính cách, tính tình, bản tính, tính khí
Từ điển trích dẫn
1. Tính tình phẩm cách. § Chỉ tâm lí riêng biệt biểu hiện qua thái độ và hành vi. ◇Lí Trung 李中: “Quan tư thanh quý cận đan trì, Tính cách cô cao thế sở hi” 官資清貴近丹墀, 性格孤高世所希 (Hiến trương thập di 獻張拾遺).
2. Độc đặc, đặc biệt. ◎Như: “nhĩ kim thiên xuyên giá dạng, hiển đắc ngận tính cách” 你今天穿這樣, 顯得很性格.
2. Độc đặc, đặc biệt. ◎Như: “nhĩ kim thiên xuyên giá dạng, hiển đắc ngận tính cách” 你今天穿這樣, 顯得很性格.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vẻ riêng lộ ra bên ngoài.
Bình luận 0